Các công thức thủy lực cơ bản, Nhiều Tác Giả, PDF, 3 trang, 114 KB
NỘI DUNG:
CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Q = V tsAV = . ApF = . p = F AvAQ = . M = .pV 2Π v = s tF : Lực P : Áp suất A : Diện tích Q : Lưu lượng v : Vận tốc V : Thể tích t : Thời gian s : Quãng đường M : Momen XYLANH THU LỰC Xilanh tác động đơn mmA [ 2 ] = Π 4mmd 2 [ ] v m s = 1000 mms [ st[ ]] mmd 2 [ ] NFs [ ] −= .1.0 mmAbarp β [ ] . [ 2 ] [ ] mmA 101[ [ 2 ] ] d : ðường kính piston (mm) A : Diện tích mặt cắt piston (mm2) Fs : Lực (N) pβ : Áp suất (bar) v : Vận tốc piston m sbarp β = − NF s Qin : Lưu lượng (lpm) lpmQin [ ] = ..06.0 vmmA [ 2 ] . m s t :Thời gian (s) s :Quãng đường (mm) Xilanh tác động kép A 1 = Π 4 d 1 2≈ 78.0 d 1 2A 3 = Π 4 ( dd 1 2− 2 2) barp 1 [ ] = mmAbarp 3 [ ] . mmA 3 [ 1 [ 2 2 ] − ] 10 NF [ ] [ ] [ ] [ 3 [ ] 2 ] [ ] 2 1 1 1 barp = mmAbarp . − 10 NF mmA NF [ ] = mmAbarp 1 [ ] . 1 [ 2 ] − mmAbarp 3 [ ] . [ 10 3 2 ] p1 Tổn thất áp suất đường hồi từ van và đường ống A1: Diện tích (mm2) A3: Diện tích phía cần xilanh (mm2) d1: ðường kín piston (mm) d2: ðường kính cán Ø (mm) F: Lực (N) Qin: Lưu lượng phía piston (lpm) Qout: Lưu lượng phía cán (lpm) p1: Áp suất phía piston (bar) p3: Áp suất phía cán (bar) s: Hành trình làm việc (mm) BƠM VÀ ðỘNG CƠ THỦY LỰC Công thức cơ bản −=∆ ppp 1 0 1) Lưu lượng riêng cho một vòng quay V=A.h.Π Lưu lượng: Q=V.n Mômen: M = pV 2. ∆ ΠCông suất: Phydr ∆= Qp . Công suất tiêu thụ (của bơm) Tính gần đúng: cmV [ 3 ] ≈ mmhmmA [ 2 ] . [ 318] lpmQ [ ] ≈ nmV [ 3 ][ min. − 1 ] 1000NmM [ ] ≈ barpcmV [ 3 ] . ∆ [ 62] kWPhyd [ ] lpmQbarp [ ] . [ ] 612≈ ∆ FApAp 11 . = 33 . − p 1 = A 1 1 ( )FAp 33 . − vAQin = 1 .vAQout = 3 . FApAp 11. = 33 + p 3 = A 3 ( )FAp 11 − 1 vAQin = 3 .vAQout = 1 . [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 10 NF = − mmAbarp 1 . 1 . 2 + mmAbarp 3 2 3 p3 Tổn thất áp suất đường hồi từ van và đường ống mech P nMQp η η = ∆ . = .2. Π 2) Công suất sản sinh (của motor) P mech ∆= nMQp .. η t Π= .2. η t 2) η t: hiệu suất tổng cộng (đã bao gồm những thất thoát do lưu lượng và cơ khí) Pmech: công suất cơ khí (kW) V: Thể tích (cm3) A: Diện tích hiệu dụng (mm2) h: hành trình kép (mm) n: rev. rating (rpm) M: Mô men (Nm) p: Áp suất (bar) p∆ : Áp suất sinh công (bar) Q: Lưu lượng làm việc (lpm) Phydr: Công suất thủy lực (kW) 1): po Áp suất đường hồi trên valve và đường ống. 2) Hiệu suất η T= 82.0 Hướng dẫn nhanh: Giá trị công suất 1 kW của động cơ dẫn động sẽ chuyển được dòng chất lỏng có lưu lượng Q = 1 lpm tại áp suất làm việc ở 500bar! t t [ ] [ ] [ ] 500. lpmQbarp kWPdrive ∆ ≈ [ ] [ ] [ ] 740. lpmQbarp kWPout ∆ ≈ [ ] [ ] 12000min. 1− ≈ nNmM Pdrive: Công suất dẫn động (kW) Pout: Công suất motor thủy lực (kW)
XEM VÀ TẢI VỀ:
[linkxem]https://drive.google.com/file/d/1Am3ZGVMiEAU81WZQ_bhI-k8aFUOgqwWN/preview[/linkxem][linktai]https://drive.google.com/file/d/1Am3ZGVMiEAU81WZQ_bhI-k8aFUOgqwWN/view[/linktai]